Bản dịch của từ Heinous trong tiếng Việt

Heinous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heinous (Adjective)

hˈeɪnəs
hˈeɪnəs
01

(của một người hoặc hành động sai trái, đặc biệt là một tội ác) hoàn toàn đáng ghét hoặc độc ác.

Of a person or wrongful act especially a crime utterly odious or wicked.

Ví dụ

The heinous crime shocked the entire community.

Vụ án ghê tởm làm cho cả cộng đồng bàng hoàng.

He was accused of committing a heinous act of violence.

Anh ta bị buộc tội thực hiện hành vi bạo lực ghê tởm.

Was the suspect aware of the heinous nature of his actions?

Nghi phạm có nhận thức về tính chất ghê tởm của hành động của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heinous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Especially, dangerous criminals such as murderers or rapists have to be imprisoned for their actions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] In fact, there have been many crimes committed by well-educated people, for example the infamous sexual assault on a Vietnamese child in Japan [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Heinous

Không có idiom phù hợp