Bản dịch của từ Hemline trong tiếng Việt

Hemline

Noun [U/C]

Hemline (Noun)

hˈɛmlˌɑɪn
hˈɛmlˌɑɪn
01

Mức độ của mép dưới của trang phục như váy, đầm hoặc áo khoác.

The level of the lower edge of a garment such as a skirt, dress, or coat.

Ví dụ

The hemline of her skirt was above the knee.

Lưỡi váy của cô ấy cao hơn đầu gối.

Fashion trends often dictate the hemline of dresses.

Xu hướng thời trang thường quyết định lưỡi váy của váy.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hemline

Không có idiom phù hợp