Bản dịch của từ Hermeneutic trong tiếng Việt

Hermeneutic

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hermeneutic (Noun)

hɝɹmənˈutɪks
hɝɹmənˈutɪks
01

Nhánh kiến thức liên quan đến việc giải thích, đặc biệt là kinh thánh hoặc các văn bản văn học.

The branch of knowledge that deals with interpretation especially of the bible or literary texts.

Ví dụ

The hermeneutic approach helps us understand social movements in history.

Cách tiếp cận giải thích giúp chúng ta hiểu các phong trào xã hội trong lịch sử.

Many scholars do not use hermeneutic analysis in their social research.

Nhiều học giả không sử dụng phân tích giải thích trong nghiên cứu xã hội của họ.

What is the role of hermeneutic in interpreting social change?

Vai trò của giải thích trong việc phân tích biến đổi xã hội là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hermeneutic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hermeneutic

Không có idiom phù hợp