Bản dịch của từ Heteroscedasticity trong tiếng Việt

Heteroscedasticity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heteroscedasticity (Noun)

hˌɛtɚəsətsˈaɪtɨk
hˌɛtɚəsətsˈaɪtɨk
01

(thống kê) tính chất của chuỗi biến ngẫu nhiên không phải biến nào cũng có phương sai hữu hạn giống nhau.

Statistics the property of a series of random variables of not every variable having the same finite variance.

Ví dụ

Heteroscedasticity affects income distribution in urban areas like New York.

Tính không đồng nhất ảnh hưởng đến phân phối thu nhập ở các khu vực đô thị như New York.

Heteroscedasticity does not occur in every social study conducted by researchers.

Tính không đồng nhất không xảy ra trong mọi nghiên cứu xã hội do các nhà nghiên cứu thực hiện.

Is heteroscedasticity common in studies of social inequality in America?

Tính không đồng nhất có phổ biến trong các nghiên cứu về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heteroscedasticity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heteroscedasticity

Không có idiom phù hợp