Bản dịch của từ Heuristic trong tiếng Việt

Heuristic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heuristic (Adjective)

hjʊɹˈɪstɪk
hjʊɹˈɪstɪk
01

Cho phép một người khám phá hoặc học hỏi điều gì đó cho chính họ.

Enabling a person to discover or learn something for themselves.

Ví dụ

Her heuristic approach to problem-solving led to innovative solutions.

Cách tiếp cận heuristics của cô ấy đã dẫn đến những giải pháp sáng tạo.

The teacher used a heuristic method to encourage independent thinking in students.

Giáo viên đã sử dụng phương pháp heuristics để khuyến khích tư duy độc lập ở học sinh.

The seminar focused on developing heuristic skills for problem-solving in groups.

Hội thảo tập trung vào phát triển kỹ năng heuristics cho việc giải quyết vấn đề trong nhóm.

Heuristic (Noun)

hjʊɹˈɪstɪk
hjʊɹˈɪstɪk
01

Một quá trình hoặc phương pháp heuristic.

A heuristic process or method.

Ví dụ

Using heuristics can help in decision-making in social situations.

Sử dụng phương pháp suy luận có thể giúp trong việc ra quyết định trong các tình huống xã hội.

She relied on heuristics to navigate through the social norms.

Cô ấy phụ thuộc vào phương pháp suy luận để điều hướng qua các quy tắc xã hội.

The heuristic approach simplified the social problem-solving process.

Phương pháp suy luận đã đơn giản hóa quá trình giải quyết vấn đề xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heuristic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heuristic

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.