Bản dịch của từ High rise trong tiếng Việt

High rise

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High rise (Noun)

hˈaɪɹˌaɪz
hˈaɪɹˌaɪz
01

Một tòa nhà hiện đại cao, đặc biệt là một khối căn hộ hoặc văn phòng cao, hiện đại.

A tall modern building, especially a tall, modern block of flats or offices.

Ví dụ

The city skyline is dominated by high rises.

Dải phố của thành phố bị chiếm bởi các tòa nhà cao.

Many people prefer living in high rises for convenience.

Nhiều người thích sống trong các tòa nhà cao vì tiện lợi.

High rises offer a modern lifestyle with great views.

Các tòa nhà cao mang đến lối sống hiện đại với tầm nhìn tuyệt vời.

High rise (Adjective)

hˈaɪɹˌaɪz
hˈaɪɹˌaɪz
01

Một tòa nhà cao tầng rất cao với rất nhiều tầng.

A high-rise building is very tall with a lot of floors.

Ví dụ

The high-rise apartment complex overlooks the city skyline.

Căn hộ chung cư cao tầng nhìn ra đường băng của thành phố.

She lives on the top floor of a high-rise building.

Cô ấy sống ở tầng cao nhất của một tòa nhà cao tầng.

The high-rise office building is a landmark in the business district.

Tòa nhà văn phòng cao tầng là một biểu tượng ở khu kinh doanh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/high rise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] While the government in a number of cities decide to construct buildings to provide housing for their citizens, that in other cities expand their housing areas horizontally [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020

Idiom with High rise

Không có idiom phù hợp