Bản dịch của từ High score trong tiếng Việt

High score

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High score (Noun)

hˈaɪ skˈɔɹ
hˈaɪ skˈɔɹ
01

Số điểm cao nhất đạt được trong một trò chơi hoặc cuộc thi.

The highest number of points achieved in a game or competition.

Ví dụ

Sarah achieved a high score in the social debate competition last week.

Sarah đã đạt điểm cao trong cuộc thi tranh luận xã hội tuần trước.

John did not receive a high score in the social studies exam.

John không đạt điểm cao trong kỳ thi nghiên cứu xã hội.

Did you see the high score in the social awareness project?

Bạn có thấy điểm cao trong dự án nhận thức xã hội không?

02

Một kỷ lục về số điểm cao nhất đạt được.

A record of the highest score achieved.

Ví dụ

John achieved a high score in the social studies exam last week.

John đạt điểm cao trong kỳ thi nghiên cứu xã hội tuần trước.

Many students did not reach a high score on the social test.

Nhiều học sinh không đạt điểm cao trong bài kiểm tra xã hội.

Did Sarah get a high score in her social project presentation?

Sarah có đạt điểm cao trong bài thuyết trình dự án xã hội không?

03

Một điểm số cao hơn đáng kể so với trung bình.

A score that is significantly better than average.

Ví dụ

Many students aim for a high score on the IELTS exam.

Nhiều sinh viên nhắm đến điểm số cao trong kỳ thi IELTS.

Not everyone achieves a high score in English proficiency tests.

Không phải ai cũng đạt điểm số cao trong các bài kiểm tra tiếng Anh.

What is considered a high score for the IELTS writing section?

Điểm số nào được coi là cao trong phần viết của IELTS?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/high score/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] In what way should parent reward their children who achieve a [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement

Idiom with High score

Không có idiom phù hợp