Bản dịch của từ High tech trong tiếng Việt

High tech

Phrase Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

High tech (Phrase)

01

Liên quan đến hoặc sử dụng công nghệ tiên tiến.

Relating to or using highly advanced technology.

Ví dụ

Many high tech companies are hiring in Silicon Valley this year.

Nhiều công ty công nghệ cao đang tuyển dụng ở Silicon Valley năm nay.

Not all high tech solutions are affordable for low-income families.

Không phải tất cả các giải pháp công nghệ cao đều phải chăng cho các gia đình thu nhập thấp.

Are high tech gadgets improving our social interactions or harming them?

Các thiết bị công nghệ cao có cải thiện các tương tác xã hội của chúng ta không?

High tech (Adjective)

01

Liên quan hoặc liên quan đến công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất.

Involving or relating to the most modern and advanced technology.

Ví dụ

The high tech devices improved communication in our social network.

Các thiết bị công nghệ cao đã cải thiện giao tiếp trong mạng xã hội của chúng tôi.

Many people do not use high tech solutions for social issues.

Nhiều người không sử dụng các giải pháp công nghệ cao cho các vấn đề xã hội.

Are high tech innovations beneficial for our social interactions?

Các đổi mới công nghệ cao có lợi cho các tương tác xã hội của chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng High tech cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] Nevertheless, thanks to advances in updating, and sharing information on profile it has led to tighter connections between law enforcement agencies in different regions [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] Both of these factors contribute to the fact that many young individuals tend to express themselves, with an aim of proving their ability to afford luxurious items, such as fashionable clothes and end gadgets, from smartphones to tablets [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020

Idiom with High tech

Không có idiom phù hợp