Bản dịch của từ Highly favorable trong tiếng Việt

Highly favorable

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Highly favorable (Adjective)

hˈaɪli fˈeɪvɚəbəl
hˈaɪli fˈeɪvɚəbəl
01

Bày tỏ sự tán thành, khen ngợi hoặc khen ngợi.

Expressing approval praising or commending.

Ví dụ

The community event received highly favorable feedback from all attendees.

Sự kiện cộng đồng nhận được phản hồi rất tích cực từ tất cả người tham dự.

The new policy is not highly favorable for low-income families.

Chính sách mới không có lợi cho các gia đình thu nhập thấp.

Is the public opinion highly favorable towards the new social initiative?

Liệu ý kiến công chúng có rất tích cực về sáng kiến xã hội mới không?

Her highly favorable review boosted the restaurant's reputation.

Đánh giá rất tích cực của cô ấy đã nâng cao danh tiếng của nhà hàng.

The negative comments were not highly favorable towards the new policy.

Những ý kiến tiêu cực không tích cực đối với chính sách mới.

Highly favorable (Adverb)

hˈaɪli fˈeɪvɚəbəl
hˈaɪli fˈeɪvɚəbəl
01

Theo cách đó cho thấy sự chấp thuận hoặc hỗ trợ.

In a way that shows approval or support.

Ví dụ

Many students find online classes highly favorable for their learning experience.

Nhiều sinh viên thấy các lớp học trực tuyến rất thuận lợi cho việc học.

Not everyone thinks that group projects are highly favorable in education.

Không phải ai cũng nghĩ rằng dự án nhóm rất thuận lợi trong giáo dục.

Are online resources considered highly favorable by most teachers today?

Các tài nguyên trực tuyến có được coi là rất thuận lợi bởi hầu hết giáo viên không?

Her IELTS essay was highly favorable to the idea of social media.

Bài luận IELTS của cô ấy rất ủng hộ ý tưởng về truyền thông xã hội.

The examiner did not react highly favorable to his speaking performance.

Người chấm không phản ứng tích cực đối với phần thi nói của anh ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/highly favorable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Highly favorable

Không có idiom phù hợp