Bản dịch của từ Hip to trong tiếng Việt

Hip to

Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hip to (Adjective)

hˈɪptˌoʊ
hˈɪptˌoʊ
01

Biết hoặc được thông báo về những gì đang xảy ra hoặc mới.

Aware of or informed about what is happening or new.

Ví dụ

Many young people are hip to social media trends today.

Nhiều bạn trẻ hiện nay rất am hiểu về xu hướng mạng xã hội.

Elderly individuals are not hip to the latest social apps.

Người cao tuổi không biết đến những ứng dụng xã hội mới nhất.

Are you hip to the new social movements in 2023?

Bạn có biết về những phong trào xã hội mới năm 2023 không?

Hip to (Phrase)

hˈɪptˌoʊ
hˈɪptˌoʊ
01

Dùng để mô tả một danh sách những thứ chưa hoàn chỉnh.

Used to describe a list of things that is not complete.

Ví dụ

The survey results are hip to the latest social trends.

Kết quả khảo sát không đầy đủ về các xu hướng xã hội mới nhất.

The report is not hip to all social changes in 2023.

Báo cáo không đầy đủ về tất cả các thay đổi xã hội năm 2023.

Is your analysis hip to recent social media impacts?

Phân tích của bạn có đầy đủ về tác động của mạng xã hội gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hip to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Regarding the other half of the body, the system of Homo erectus was suited for endurance running, with a shorter femoral neck, longer legs and larger knees and ankle joints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In fact, the majority of young people now pay attention to trendy music types, such as rock, pop and hop, and many consider classical music to be a thing of the past [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Nowadays, it is not surprising to see young individuals are fond of the nostalgic feel of a song released years ago, and likewise, modern music genres such as hop, rap, and techno are also becoming increasingly popular amongst older people [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Hip to

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.