Bản dịch của từ Historical evidence trong tiếng Việt

Historical evidence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Historical evidence (Noun)

hɨstˈɔɹɨkəl ˈɛvədəns
hɨstˈɔɹɨkəl ˈɛvədəns
01

Thông tin hoặc dữ liệu giúp xác thực các sự kiện trong quá khứ.

Information or data that helps to substantiate facts about past events.

Ví dụ

Historical evidence shows that social movements shaped America in the 1960s.

Bằng chứng lịch sử cho thấy các phong trào xã hội đã định hình nước Mỹ trong những năm 1960.

There is no historical evidence supporting the claim of social inequality.

Không có bằng chứng lịch sử nào hỗ trợ tuyên bố về bất bình đẳng xã hội.

What historical evidence exists for social changes in Vietnam during 1986?

Có bằng chứng lịch sử nào về những thay đổi xã hội ở Việt Nam năm 1986 không?

Historical evidence shows that social movements changed laws in the 1960s.

Bằng chứng lịch sử cho thấy các phong trào xã hội đã thay đổi luật pháp trong những năm 1960.

Historical evidence does not support the claim that social media started riots.

Bằng chứng lịch sử không hỗ trợ tuyên bố rằng mạng xã hội đã bắt đầu bạo loạn.

02

Tài liệu, hiện vật hoặc lời chứng cung cấp cái nhìn về bối cảnh lịch sử.

Documents, artifacts, or testimonials that provide insights into historical contexts.

Ví dụ

Historical evidence shows that women worked in factories during World War II.

Bằng chứng lịch sử cho thấy phụ nữ đã làm việc trong nhà máy trong Thế chiến II.

There is no historical evidence supporting the claim of ancient aliens.

Không có bằng chứng lịch sử nào ủng hộ tuyên bố về người ngoài hành tinh cổ đại.

What historical evidence exists about the civil rights movement in America?

Có bằng chứng lịch sử nào về phong trào dân quyền ở Mỹ không?

Historical evidence shows that social movements changed lives in the 1960s.

Bằng chứng lịch sử cho thấy các phong trào xã hội đã thay đổi cuộc sống vào những năm 1960.

There is no historical evidence of social equality in ancient civilizations.

Không có bằng chứng lịch sử nào về sự bình đẳng xã hội trong các nền văn minh cổ đại.

03

Bằng chứng được sử dụng trong nghiên cứu lịch sử để phân tích và giải thích các sự kiện đã xảy ra.

Evidence that is used in historical research to analyze and interpret past occurrences.

Ví dụ

The museum displayed historical evidence from the Civil Rights Movement.

Bảo tàng trưng bày bằng chứng lịch sử từ phong trào dân quyền.

Historical evidence does not always support popular social narratives.

Bằng chứng lịch sử không phải lúc nào cũng hỗ trợ các câu chuyện xã hội phổ biến.

What historical evidence supports the claim about social inequality in America?

Bằng chứng lịch sử nào hỗ trợ tuyên bố về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ?

Historical evidence shows that social movements shaped the 1960s in America.

Bằng chứng lịch sử cho thấy các phong trào xã hội đã định hình thập niên 1960 ở Mỹ.

There is no historical evidence supporting the claim of social inequality.

Không có bằng chứng lịch sử nào hỗ trợ tuyên bố về bất bình đẳng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Historical evidence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Historical evidence

Không có idiom phù hợp