Bản dịch của từ Hitch-hike trong tiếng Việt

Hitch-hike

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hitch-hike (Noun)

01

Một cuộc hành trình được thực hiện bằng cách đi nhờ xe.

A journey made by hitchhiking.

Ví dụ

She enjoys hitch-hiking to explore new places.

Cô ấy thích đi nhờ xe để khám phá những nơi mới.

Hitch-hiking can be a fun and adventurous way to travel.

Đi nhờ xe có thể là cách du lịch vui vẻ và mạo hiểm.

Have you ever tried hitch-hiking during your travels?

Bạn đã từng thử đi nhờ xe trong các chuyến du lịch chưa?

She enjoys hitch-hiking to explore new places.

Cô ấy thích đi du lịch bằng đường xe ôm để khám phá những nơi mới.

Hitch-hiking can be a risky way to travel alone.

Đi du lịch bằng đường xe ôm có thể là cách đi du lịch một mình rủi ro.

Hitch-hike (Verb)

01

Du lịch bằng cách đi thang máy miễn phí trên các phương tiện đi qua.

Travel by getting free lifts in passing vehicles.

Ví dụ

She decided to hitch-hike to save money on transportation.

Cô ấy quyết định đi nhờ xe để tiết kiệm tiền đi lại.

He never hitch-hikes because he finds it unsafe.

Anh ấy không bao giờ đi nhờ xe vì anh ấy thấy không an toàn.

Do you think hitch-hiking is a common practice in your country?

Bạn có nghĩ đi nhờ xe là một thói quen phổ biến ở quốc gia của bạn không?

She often hitch-hikes to save money on transportation.

Cô ấy thường đi nhờ xe để tiết kiệm tiền đi lại.

He never hitch-hikes alone for safety reasons.

Anh ấy không bao giờ đi nhờ xe một mình vì lý do an toàn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hitch-hike cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hitch-hike

Không có idiom phù hợp