Bản dịch của từ Hittite trong tiếng Việt

Hittite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hittite (Noun)

hˈɪtaɪt
hˈɪtaɪt
01

Một thành viên của tộc người ấn-âu cổ đại đã thành lập một đế chế ở anatolia vào khoảng năm 1600 trước công nguyên.

A member of an ancient indoeuropean people who established an empire in anatolia around 1600 bc.

Ví dụ

The Hittite civilization thrived in Anatolia around 1600 BC.

Nền văn minh Hittite phát triển ở Anatolia khoảng năm 1600 trước Công nguyên.

Hittites did not dominate Europe like other ancient empires.

Hittites không thống trị châu Âu như các đế chế cổ đại khác.

Did the Hittites influence modern Turkish culture significantly?

Liệu người Hittite có ảnh hưởng đáng kể đến văn hóa Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hittite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hittite

Không có idiom phù hợp