Bản dịch của từ Hoaxing trong tiếng Việt

Hoaxing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hoaxing (Verb)

hˈoʊksɨŋ
hˈoʊksɨŋ
01

Lừa dối ai đó, thường như một trò đùa.

To deceive someone often as a joke.

Ví dụ

They were hoaxing their friends with fake news about a celebrity.

Họ đang lừa bạn bè bằng tin tức giả về một người nổi tiếng.

She is not hoaxing anyone with her social media posts.

Cô ấy không lừa ai bằng các bài đăng trên mạng xã hội.

Are they hoaxing the public with these outrageous claims?

Họ có đang lừa gạt công chúng bằng những tuyên bố thái quá này không?

Dạng động từ của Hoaxing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hoax

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hoaxed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hoaxed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hoaxes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hoaxing

Hoaxing (Noun)

hˈoʊksɨŋ
hˈoʊksɨŋ
01

Một hành động nhằm đánh lừa hoặc lừa ai đó.

An act that is intended to deceive or trick someone.

Ví dụ

The recent hoaxing about fake news misled many social media users.

Chiêu trò lừa đảo gần đây về tin giả đã làm nhiều người dùng mạng xã hội hiểu lầm.

Hoaxing is not acceptable in any form of social communication.

Hoaxing không thể chấp nhận được dưới bất kỳ hình thức giao tiếp xã hội nào.

Is hoaxing becoming more common on platforms like Facebook and Twitter?

Liệu hoaxing có trở nên phổ biến hơn trên các nền tảng như Facebook và Twitter không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hoaxing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hoaxing

Không có idiom phù hợp