Bản dịch của từ Hold hostage trong tiếng Việt

Hold hostage

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hold hostage (Verb)

hˈoʊld hˈɑstɨdʒ
hˈoʊld hˈɑstɨdʒ
01

Giữ ai đó làm tù nhân.

To keep someone as a prisoner.

Ví dụ

The criminals hold hostage three bank employees during the robbery yesterday.

Những tên tội phạm đã giữ ba nhân viên ngân hàng làm con tin trong vụ cướp hôm qua.

They do not hold hostage anyone in the peaceful protest last week.

Họ không giữ ai làm con tin trong cuộc biểu tình ôn hòa tuần trước.

Do they hold hostage victims for ransom in this case?

Họ có giữ con tin để đòi tiền chuộc trong vụ này không?

Hold hostage (Idiom)

ˈhoʊldˈhɑ.stɪdʒ
ˈhoʊldˈhɑ.stɪdʒ
01

Giữ ai đó như một tù nhân để yêu cầu một cái gì đó.

Keep someone as a prisoner in order to demand something.

Ví dụ

The group held the mayor hostage for three days during the protest.

Nhóm đã giữ thị trưởng làm con tin trong ba ngày trong cuộc biểu tình.

They did not hold anyone hostage during the community meeting yesterday.

Họ đã không giữ ai làm con tin trong cuộc họp cộng đồng hôm qua.

Did the criminals hold anyone hostage at the social event last week?

Liệu bọn tội phạm có giữ ai làm con tin tại sự kiện xã hội tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hold hostage/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hold hostage

Không có idiom phù hợp