Bản dịch của từ Hologram trong tiếng Việt

Hologram

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hologram (Noun)

hˈɑləgɹæm
hˈoʊləgɹæm
01

Hình ảnh ba chiều được hình thành do sự giao thoa của các chùm ánh sáng từ tia laser hoặc nguồn sáng kết hợp khác.

A threedimensional image formed by the interference of light beams from a laser or other coherent light source.

Ví dụ

The company used holograms in their presentation to impress clients.

Công ty đã sử dụng hình ảnh ba chiều trong bài thuyết trình để ấn tượng khách hàng.

Not everyone was convinced by the hologram technology during the event.

Không phải ai cũng tin vào công nghệ hình ảnh ba chiều trong sự kiện.

Did you see the hologram display at the social media conference?

Bạn đã thấy màn hình hình ảnh ba chiều tại hội nghị truyền thông xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hologram/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hologram

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.