Bản dịch của từ Homocysteine trong tiếng Việt

Homocysteine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homocysteine (Noun)

hˈɑməsəstˌin
hˈɑməsəstˌin
01

Một axit amin xuất hiện trong cơ thể như một chất trung gian trong quá trình chuyển hóa methionine và cysteine.

An amino acid which occurs in the body as an intermediate in the metabolism of methionine and cysteine.

Ví dụ

High homocysteine levels can increase the risk of heart disease.

Mức homocysteine cao có thể làm tăng nguy cơ bệnh tim.

Many people do not understand homocysteine's role in health.

Nhiều người không hiểu vai trò của homocysteine trong sức khỏe.

What is the normal range for homocysteine in adults?

Mức homocysteine bình thường ở người lớn là bao nhiêu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homocysteine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homocysteine

Không có idiom phù hợp