Bản dịch của từ Homoscedasticity trong tiếng Việt

Homoscedasticity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Homoscedasticity (Noun)

hˌɑməsˌɛktəsˈɪdəsti
hˌɑməsˌɛktəsˈɪdəsti
01

(thống kê) một thuộc tính của một tập hợp các biến ngẫu nhiên sao cho mỗi biến có cùng phương sai hữu hạn.

Statistics a property of a set of random variables such that each variable has the same finite variance.

Ví dụ

Homoscedasticity is important in IELTS writing for data analysis essays.

Đồng phương sai quan trọng trong viết IELTS cho bài luận phân tích dữ liệu.

Some students struggle with understanding homoscedasticity in their speaking practice.

Một số học sinh gặp khó khăn trong việc hiểu đồng phương sai khi luyện nói.

Is homoscedasticity a common topic in IELTS writing preparation courses?

Liệu đồng phương sai có phải là chủ đề phổ biến trong các khóa học luyện thi IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/homoscedasticity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Homoscedasticity

Không có idiom phù hợp