Bản dịch của từ Hoodoo trong tiếng Việt

Hoodoo

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hoodoo (Noun)

hˈudu
hˈudu
01

Tà thuật hay phép thuật phù thủy.

Voodoo or witchcraft.

Ví dụ

The villagers believed in the power of hoodoo for protection.

Người dân tin vào sức mạnh của vị thần để bảo vệ.

She consulted a hoodoo practitioner to remove a curse.

Cô ấy tham khảo một thầy phù thủy để gỡ lời nguyền.

The folklore of the region is rich with tales of hoodoo.

Truyền thuyết của vùng đất đó đầy với câu chuyện về vị thần.

The villagers believed in the power of hoodoo for healing.

Người dân tin vào sức mạnh của voodoo để chữa lành.

She consulted a witch doctor to remove the hoodoo curse.

Cô đã tham khảo ý kiến của một bác sĩ phù thủy để loại bỏ lời nguyền voodoo.

02

Một cột hoặc đỉnh đá phong hóa.

A column or pinnacle of weathered rock.

Ví dụ

The locals believe the hoodoo is a sacred site.

Người dân tin rằng hoodoo là một nơi linh thiêng.

Tourists come to see the unique hoodoo formations.

Du khách đến để xem các hình thành hoodoo độc đáo.

The erosion shaped the hoodoo into a striking natural sculpture.

Quá trình xói mòn tạo nên hoodoo thành một bức tượng tự nhiên nổi bật.

The locals believe the hoodoo in the desert is sacred.

Người dân tin rằng đá cột ở sa mạc là linh thiêng.

Tourists visit the hoodoo formations for their unique beauty.

Du khách đến thăm các hình thái đá cột vì vẻ đẹp độc đáo của chúng.

Dạng danh từ của Hoodoo (Noun)

SingularPlural

Hoodoo

-

Hoodoo (Verb)

hˈudu
hˈudu
01

Làm mê hoặc.

Bewitch.

Ví dụ

The mysterious woman seemed to hoodoo the entire village with her charms.

Người phụ nữ bí ẩn dường như đã bỏ phép cả làng với sức hút của mình.

The magician's tricks were so convincing, it felt like he could hoodoo anyone.

Những mánh khóe của phù thủy rất thuyết phục, cảm giác như anh ấy có thể bỏ phép bất kỳ ai.

The old legend tells of a witch who could hoodoo people with ease.

Truyền thuyết cũ kể về một phù thủy có thể bỏ phép người khác một cách dễ dàng.

The fortune teller claimed to hoodoo the entire village.

Người bói toán tuyên bố đã phù phép cả ngôi làng.

Stories of witches using spells to hoodoo people were widespread.

Câu chuyện về phù thủy sử dụng bùa để phù phép người rất phổ biến.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hoodoo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hoodoo

Không có idiom phù hợp