Bản dịch của từ Pinnacle trong tiếng Việt
Pinnacle
Pinnacle (Noun)
The climbers reached the pinnacle of the mountain.
Những người leo núi đạt đến đỉnh núi.
The company's success reached its pinnacle this year.
Sự thành công của công ty đạt đến đỉnh cao trong năm nay.
The singer's career reached a pinnacle after winning the award.
Sự nghiệp của ca sĩ đạt đến đỉnh cao sau khi giành giải thưởng.
Điểm thành công nhất; đỉnh điểm.
The most successful point the culmination.
Reaching the pinnacle of his career, John became a CEO.
Đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp, John trở thành CEO.
The pinnacle of the event was when the award was announced.
Đỉnh điểm của sự kiện là khi giải thưởng được công bố.
Being elected as the president was the pinnacle of her achievements.
Được bầu làm tổng thống là đỉnh cao của thành tựu của cô ấy.
Kết hợp từ của Pinnacle (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
At the pinnacle of Ở đỉnh | She is at the pinnacle of her social circle. Cô ấy ở đỉnh cao của vòng xã hội của mình. |
Pinnacle (Verb)
Hình thành điểm cao nhất hoặc ví dụ về.
Form the culminating point or example of.
His successful charity event pinnacle his philanthropic efforts.
Sự kiện từ thiện thành công của anh ấy đạt đến đỉnh cao nỗ lực từ thiện của anh.
The award ceremony will pinnacle their achievements in the community.
Buổi lễ trao giải sẽ là đỉnh cao của thành tựu của họ trong cộng đồng.
Her leadership skills pinnacle the team's performance in the project.
Kỹ năng lãnh đạo của cô ấy là đỉnh cao của hiệu suất của nhóm trong dự án.
Đặt trên hoặc như thể trên đỉnh cao.
Set on or as if on a pinnacle.
She pinnacled her career by becoming the CEO.
Cô ấy đã đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp bằng cách trở thành CEO.
The charity event pinnacled with a record-breaking donation.
Sự kiện từ thiện đã kết thúc với một khoản quyên góp phá kỷ lục.
The summit meeting pinnacled in a historic peace agreement.
Cuộc họp thượng đỉnh đã kết thúc với một thỏa thuận hòa bình lịch sử.
Họ từ
Từ "pinnacle" có nghĩa là đỉnh cao hoặc điểm cao nhất của một cái gì đó, thường được sử dụng trong ngữ cảnh mô tả thành công tuyệt vời hoặc sự phát triển đỉnh điểm. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, từ này giữ nguyên dạng và nghĩa, nhưng có sự khác biệt nhỏ trong ngữ điệu khi phát âm. Từ này thường xuất hiện trong các lĩnh vực như nghệ thuật, khoa học và thể thao, biểu thị những thành tựu xuất sắc nhất mà một cá nhân hoặc tổ chức đạt được.
Từ "pinnacle" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "pinnaculum", nghĩa là "đỉnh nhọn". Từ này bắt nguồn từ "pinna", có nghĩa là "cái vây" hoặc "đỉnh", thể hiện hình dáng nhọn của các cấu trúc tự nhiên hoặc nhân tạo. Trong lịch sử, "pinnacle" không chỉ miêu tả đỉnh cao về mặt hình thức, mà còn biểu thị sự thịnh vượng, thành công tối thượng. Hiện nay, từ này được sử dụng để chỉ điểm cao nhất trong sự nghiệp hoặc thành tựu, phản ánh ý nghĩa ban đầu liên quan đến vị trí tối ưu và quyết định.
Từ "pinnacle" thường được sử dụng với tần suất vừa phải trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh học thuật, nó biểu thị đỉnh cao hoặc điểm cao nhất của một sự nghiệp hay thành tựu. Từ này thường xuất hiện trong các bài viết về thành công, mục tiêu, hoặc trong các cuộc thảo luận về sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp. "Pinnacle" phù hợp với các tình huống liên quan đến thành tựu, thành công và sự phấn đấu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp