Bản dịch của từ Pinnacle trong tiếng Việt

Pinnacle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pinnacle (Noun)

pˈɪnəkl̩
pˈɪnəkl̩
01

Một tảng đá cao và nhọn.

A high pointed piece of rock.

Ví dụ

The climbers reached the pinnacle of the mountain.

Những người leo núi đạt đến đỉnh núi.

The company's success reached its pinnacle this year.

Sự thành công của công ty đạt đến đỉnh cao trong năm nay.

The singer's career reached a pinnacle after winning the award.

Sự nghiệp của ca sĩ đạt đến đỉnh cao sau khi giành giải thưởng.

02

Điểm thành công nhất; đỉnh điểm.

The most successful point the culmination.

Ví dụ

Reaching the pinnacle of his career, John became a CEO.

Đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp, John trở thành CEO.

The pinnacle of the event was when the award was announced.

Đỉnh điểm của sự kiện là khi giải thưởng được công bố.

Being elected as the president was the pinnacle of her achievements.

Được bầu làm tổng thống là đỉnh cao của thành tựu của cô ấy.

Kết hợp từ của Pinnacle (Noun)

CollocationVí dụ

At the pinnacle of

Ở đỉnh

She is at the pinnacle of her social circle.

Cô ấy ở đỉnh cao của vòng xã hội của mình.

Pinnacle (Verb)

pˈɪnəkl̩
pˈɪnəkl̩
01

Hình thành điểm cao nhất hoặc ví dụ về.

Form the culminating point or example of.

Ví dụ

His successful charity event pinnacle his philanthropic efforts.

Sự kiện từ thiện thành công của anh ấy đạt đến đỉnh cao nỗ lực từ thiện của anh.

The award ceremony will pinnacle their achievements in the community.

Buổi lễ trao giải sẽ là đỉnh cao của thành tựu của họ trong cộng đồng.

Her leadership skills pinnacle the team's performance in the project.

Kỹ năng lãnh đạo của cô ấy là đỉnh cao của hiệu suất của nhóm trong dự án.

02

Đặt trên hoặc như thể trên đỉnh cao.

Set on or as if on a pinnacle.

Ví dụ

She pinnacled her career by becoming the CEO.

Cô ấy đã đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp bằng cách trở thành CEO.

The charity event pinnacled with a record-breaking donation.

Sự kiện từ thiện đã kết thúc với một khoản quyên góp phá kỷ lục.

The summit meeting pinnacled in a historic peace agreement.

Cuộc họp thượng đỉnh đã kết thúc với một thỏa thuận hòa bình lịch sử.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pinnacle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] However, I firmly believe that newspapers will remain the of news dissemination [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Pinnacle

Không có idiom phù hợp