Bản dịch của từ Hoopy trong tiếng Việt
Hoopy
Hoopy (Adjective)
(thông tục) có hình dạng như một cái vòng.
Colloquial shaped like a hoop.
She wore a hoopy bracelet to the party.
Cô ấy đã đeo một vòng cổ tay hoopy đến bữa tiệc.
The essay lacked hoopy language and creativity.
Bài luận thiếu ngôn ngữ và sáng tạo hợp với hoopy.
Is using hoopy vocabulary advisable in IELTS writing tasks?
Việc sử dụng từ vựng hoopy có khuyến khích trong IELTS không?
The hoopy earrings she wore were eye-catching.
Những chiếc khuyên tai hình vòng cô ấy đeo rất nổi bật.
He didn't like the hoopy bracelet because it was too big.
Anh ấy không thích chiếc vòng tay hình vòng vì nó quá to.
Hoopy (Noun)
(appalachia, pennsylvania, xúc phạm) một người được coi là thuộc tầng lớp thấp hơn hoặc lao động phổ thông.
Appalachia pennsylvania derogatory a person perceived as lower class or an unskilled laborer.
She called him a hoopy for not attending college.
Cô gọi anh ta là một người hoopy vì không đi học đại học.
They don't want to be associated with hoopies in their community.
Họ không muốn liên quan đến những người hoopy trong cộng đồng của họ.
Is it common to use the term hoopy in Appalachia Pennsylvania?
Việc sử dụng thuật ngữ hoopy phổ biến ở Appalachia Pennsylvania không?
She called him a hoopy for not attending college.
Cô ấy gọi anh ta là một người hoopy vì không đi học đại học.
They don't want to be associated with hoopies in their community.
Họ không muốn liên quan đến những người hoopy trong cộng đồng của họ.