Bản dịch của từ Horripilation trong tiếng Việt

Horripilation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Horripilation (Noun)

hɑɹɪpəlˈeɪʃn
hɑɹɪpəlˈeɪʃn
01

Sự cương cứng của lông trên da do lạnh, sợ hãi hoặc hưng phấn.

The erection of hairs on the skin due to cold fear or excitement.

Ví dụ

During the speech, her horripilation showed her nervousness and excitement.

Trong bài phát biểu, sự nổi da gà của cô thể hiện sự hồi hộp và phấn khích.

His horripilation did not occur when he talked about social issues.

Sự nổi da gà của anh ấy không xảy ra khi anh nói về các vấn đề xã hội.

Did you notice her horripilation when she discussed the controversial topic?

Bạn có nhận thấy sự nổi da gà của cô ấy khi cô thảo luận về chủ đề gây tranh cãi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/horripilation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Horripilation

Không có idiom phù hợp