Bản dịch của từ Erection trong tiếng Việt

Erection

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Erection (Noun)

ɪɹˈɛkʃn̩
ɪɹˈɛkʃn̩
01

(không đếm được, sinh lý học, của dương vật hoặc âm vật) trạng thái hoặc tính chất cương cứng khi bị ứ máu.

(uncountable, physiology, of a penis or clitoris) the state or quality of being erect from engorgement with blood.

Ví dụ

His sudden erection embarrassed him during the meeting.

Sự đứng dương đột ngột của anh ấy làm anh ấy xấu hổ trong cuộc họp.

The movie scene depicting an erection was deemed inappropriate.

Cảnh trong phim miêu tả sự đứng dương bị coi là không phù hợp.

02

(không đếm được, sinh lý học) quá trình sinh lý mà qua đó các mô cương cứng, chẳng hạn như dương vật hoặc âm vật, trở nên cương cứng do được bơm đầy máu.

(uncountable, physiology) the physiological process by which erectile tissue, such as a penis or clitoris, becomes erect by being engorged with blood.

Ví dụ

His erection was embarrassing during the presentation.

Cậu ấy bị xấu hổ vì cương cứng của mình trong buổi thuyết trình.

The man's erection was noticeable at the social gathering.

Cậu ấy cương cứng của người đàn ông được nhận thấy tại buổi tụ tập xã hội.

03

(không đếm được) hành động xây dựng, dựng lên hoặc ghép lại một cái gì đó.

(uncountable) the act of building or putting up or together of something.

Ví dụ

The construction company oversaw the erection of the new community center.

Công ty xây dựng giám sát việc xây dựng trung tâm cộng đồng mới.

The rapid erection of emergency shelters impressed the local residents.

Việc xây dựng nhanh chóng các nơi trú ẩn khẩn cấp ấn tượng với cư dân địa phương.

Dạng danh từ của Erection (Noun)

SingularPlural

Erection

Erections

Kết hợp từ của Erection (Noun)

CollocationVí dụ

Prolong erection

Kéo dài cương cứng

The medication can prolong erection for up to 4 hours.

Thuốc có thể kéo dài cương cứng lên đến 4 giờ.

Maintain erection

Duy trì cương cứng

He struggled to maintain erection during the social event.

Anh ấy đã cố gắng duy trì sự cương cứng trong sự kiện xã hội.

Sustain erection

Duy trì cương cứng

He struggled to sustain erection due to anxiety.

Anh ấy đã phải cố gắng duy trì cương cứng do lo lắng.

Get erection

Cương cứng

He felt embarrassed when he got an unexpected erection in public.

Anh ta cảm thấy bối rối khi anh ta có cương cứng bất ngờ ở nơi công cộng.

Lose erection

Mất cương cứng

He felt embarrassed when he lost his erection during the date.

Anh cảm thấy xấu hổ khi anh ấy mất cương cứng trong buổi hẹn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/erection/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.