Bản dịch của từ Hospital bed trong tiếng Việt
Hospital bed

Hospital bed (Noun)
Giường được thiết kế để sử dụng trong bệnh viện.
A bed designed for use in a hospital.
The hospital bed was donated to the local clinic last month.
Giường bệnh viện đã được tặng cho phòng khám địa phương tháng trước.
The hospital bed is not comfortable for long stays.
Giường bệnh viện không thoải mái cho những kỳ nghỉ dài.
Is the hospital bed available for patients in need?
Giường bệnh viện có sẵn cho bệnh nhân cần không?
Giường có thể điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu y tế của bệnh nhân.
A bed with adjustable positions to accommodate patients' medical needs.
The hospital bed helped Mr. Smith recover after his surgery last week.
Giường bệnh viện đã giúp ông Smith phục hồi sau phẫu thuật tuần trước.
The hospital bed is not comfortable for long-term patients like Mrs. Johnson.
Giường bệnh viện không thoải mái cho những bệnh nhân dài hạn như bà Johnson.
Is the hospital bed adjustable for different patient needs during recovery?
Giường bệnh viện có thể điều chỉnh cho nhu cầu bệnh nhân khác nhau trong quá trình hồi phục không?
The hospital bed was occupied by a patient named John Smith.
Giường bệnh viện đã được chiếm bởi một bệnh nhân tên là John Smith.
No hospital bed is available for new patients this week.
Không có giường bệnh viện nào có sẵn cho bệnh nhân mới tuần này.
Is the hospital bed ready for the emergency patient arriving soon?
Giường bệnh viện đã sẵn sàng cho bệnh nhân khẩn cấp sắp đến chưa?