Bản dịch của từ Hot spring trong tiếng Việt

Hot spring

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hot spring (Noun)

hɑt spɹɪŋ
hɑt spɹɪŋ
01

Một dòng nước nóng tự nhiên, thường được làm nóng bởi hoạt động núi lửa dưới lòng đất.

A spring of naturally hot water typically heated by underground volcanic activity.

Ví dụ

The hot spring in Yellowstone attracts thousands of visitors each year.

Suối nước nóng ở Yellowstone thu hút hàng nghìn du khách mỗi năm.

The hot spring does not operate during winter months in Colorado.

Suối nước nóng không hoạt động trong các tháng mùa đông ở Colorado.

Is the hot spring near my home popular among locals?

Suối nước nóng gần nhà tôi có phổ biến với người dân địa phương không?

Visiting a local hot spring is a popular weekend activity.

Viếng thăm một suối nước nóng địa phương là một hoạt động cuối tuần phổ biến.

Some people avoid hot springs due to the fear of germs.

Một số người tránh xa suối nước nóng vì lo sợ vi khuẩn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hot spring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hot spring

Không có idiom phù hợp