Bản dịch của từ Hotfoots trong tiếng Việt

Hotfoots

Verb Noun [U/C]

Hotfoots (Verb)

hˈɑftˌʊts
hˈɑftˌʊts
01

Đi rất vội vàng.

To go in great haste.

Ví dụ

She hotfoots to the meeting to discuss social issues quickly.

Cô ấy chạy nhanh đến cuộc họp để thảo luận về các vấn đề xã hội.

They do not hotfoot during discussions about community service projects.

Họ không chạy vội trong các cuộc thảo luận về dự án phục vụ cộng đồng.

Do you hotfoot to join social events in your neighborhood?

Bạn có chạy nhanh để tham gia các sự kiện xã hội trong khu phố không?

Hotfoots (Noun)

hˈɑftˌʊts
hˈɑftˌʊts
01

Một người đi rất vội vàng.

A person who goes in great haste.

Ví dụ

Jenny is a hotfoot, always rushing to social events.

Jenny là một người vội vàng, luôn chạy đến các sự kiện xã hội.

Tom is not a hotfoot; he enjoys taking his time.

Tom không phải là người vội vàng; anh ấy thích từ từ.

Is Sarah a hotfoot when attending parties or gatherings?

Sarah có phải là người vội vàng khi tham dự tiệc tùng không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hotfoots cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hotfoots

Không có idiom phù hợp