Bản dịch của từ Humility trong tiếng Việt

Humility

Noun [U/C]

Humility (Noun)

hjumˈɪlɪti
hjumˈɪlɪti
01

Chất lượng của việc có cái nhìn khiêm tốn hoặc thấp về tầm quan trọng của một người.

The quality of having a modest or low view of one's importance.

Ví dụ

Humility is appreciated in many cultures.

Sự khiêm tốn được đánh giá cao trong nhiều văn hóa.

She demonstrated humility by always putting others first.

Cô ấy đã thể hiện sự khiêm tốn bằng việc luôn đặt người khác lên trước.

Humility is a valued trait in building strong social connections.

Sự khiêm tốn là một phẩm chất được đánh giá cao trong việc xây dựng mối quan hệ xã hội mạnh mẽ.

Dạng danh từ của Humility (Noun)

SingularPlural

Humility

-

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Humility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Humility

Không có idiom phù hợp