Bản dịch của từ Hunt for trong tiếng Việt

Hunt for

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hunt for (Verb)

hnt fɑɹ
hnt fɑɹ
01

Kiên quyết tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó.

Search determinedly for someone or something.

Ví dụ

They hunt for missing children in the city every weekend.

Họ săn tìm trẻ em mất tích ở thành phố mỗi cuối tuần.

Volunteers hunt for stray animals to provide them shelter.

Tình nguyện viên săn tìm động vật lạc để cung cấp cho chúng nơi ẩn náu.

The organization hunts for talented artists to showcase their work.

Tổ chức săn tìm nghệ sĩ tài năng để trưng bày tác phẩm của họ.

Hunt for (Phrase)

hnt fɑɹ
hnt fɑɹ
01

Để tìm kiếm hoặc theo đuổi một cái gì đó một cách quyết tâm hoặc háo hức.

To search for or pursue something in a determined or eager way.

Ví dụ

People often hunt for new friends on social media platforms.

Mọi người thường tìm kiếm bạn bè mới trên các nền tảng truyền thông xã hội.

She enjoys hunting for interesting articles to share with her followers.

Cô ấy thích tìm kiếm những bài viết thú vị để chia sẻ với người theo dõi của mình.

Many users hunt for the latest trends when browsing through social networks.

Nhiều người dùng tìm kiếm những xu hướng mới nhất khi duyệt qua mạng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hunt for/