Bản dịch của từ Hydrometric trong tiếng Việt

Hydrometric

Adjective Noun [U/C]

Hydrometric (Adjective)

haɪdɹəmˈɛtɹɪk
haɪdɹəmˈɛtɹɪk
01

Liên quan đến việc đo hàm lượng nước trong khí quyển hoặc trái đất.

Relating to the measurement of the water content of the atmosphere or the earth.

Ví dụ

The hydrometric data shows rising water levels in the local river.

Dữ liệu thủy văn cho thấy mực nước sông địa phương đang tăng.

The hydrometric surveys did not cover all areas in the city.

Các cuộc khảo sát thủy văn không bao phủ tất cả các khu vực trong thành phố.

Are hydrometric measurements accurate in predicting flood risks in communities?

Các phép đo thủy văn có chính xác trong việc dự đoán rủi ro lũ lụt không?

Hydrometric (Noun)

haɪdɹəmˈɛtɹɪk
haɪdɹəmˈɛtɹɪk
01

Việc đo hàm lượng nước của khí quyển hoặc trái đất.

The measurement of the water content of the atmosphere or the earth.

Ví dụ

The hydrometric data showed increasing water levels in the city park.

Dữ liệu thủy văn cho thấy mức nước tăng ở công viên thành phố.

There are no hydrometric stations near the community center in Springfield.

Không có trạm thủy văn nào gần trung tâm cộng đồng ở Springfield.

How is hydrometric information collected for urban development projects?

Thông tin thủy văn được thu thập như thế nào cho các dự án phát triển đô thị?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hydrometric cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydrometric

Không có idiom phù hợp