Bản dịch của từ Hygiene trong tiếng Việt

Hygiene

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hygiene (Noun)

hˈɑɪdʒin
hˈɑɪdʒˌin
01

Các điều kiện hoặc thực hành có lợi cho việc duy trì sức khỏe và ngăn ngừa bệnh tật, đặc biệt là thông qua sự sạch sẽ.

Conditions or practices conducive to maintaining health and preventing disease especially through cleanliness.

Ví dụ

Proper hygiene is crucial in preventing the spread of diseases.

Vệ sinh đúng đắn rất quan trọng trong việc ngăn chặn sự lây lan của các bệnh.

The importance of hygiene education in schools cannot be overstated.

Sự quan trọng của việc giáo dục vệ sinh trong trường học không thể bị đánh giá thấp.

Public awareness campaigns play a key role in promoting hygiene practices.

Các chiến dịch tăng cường nhận thức của cộng đồng đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy các thói quen vệ sinh.

Dạng danh từ của Hygiene (Noun)

SingularPlural

Hygiene

Hygienes

Kết hợp từ của Hygiene (Noun)

CollocationVí dụ

Hand hygiene

Vệ sinh tay

Regular hand hygiene prevents the spread of germs in society.

Vệ sinh tay đều đặn ngăn chặn vi khuẩn lan truyền trong xã hội.

Dental hygiene

Vệ sinh răng miệng

Regular brushing promotes dental hygiene.

Chải răng đều đặn thúc đẩy vệ sinh răng miệng.

Good hygiene

Vệ sinh tốt

Practicing good hygiene is essential for public health.

Thực hành vệ sinh tốt là rất quan trọng cho sức khỏe cộng đồng.

Poor hygiene

Vệ sinh kém

Poor hygiene can lead to the spread of diseases.

Vệ sinh kém có thể dẫn đến việc lây lan bệnh.

Oral hygiene

Vệ sinh miệng

Good oral hygiene involves brushing teeth twice a day.

Vệ sinh miệng tốt bao gồm đánh răng hai lần một ngày.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hygiene cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Therefore, people could enjoy suppers without going to the market regularly [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Secondly, it may be easier to control food quality when it is produced domestically, as authorities can easily monitor farms and food processing plants, in order to maintain safe, food standards [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food

Idiom with Hygiene

Không có idiom phù hợp