Bản dịch của từ Hyperbaric chamber trong tiếng Việt

Hyperbaric chamber

Noun [U/C]

Hyperbaric chamber (Noun)

haɪpɚbˈɑɹɨk tʃˈeɪmbɚ
haɪpɚbˈɑɹɨk tʃˈeɪmbɚ
01

Phòng hoặc khu vực kín có áp suất trong đó người hoặc động vật tiếp xúc với áp suất khí quyển tăng lên.

A pressurized room or enclosure in which a person or animal is exposed to an increased atmospheric pressure.

Ví dụ

The hospital uses a hyperbaric chamber for treating carbon monoxide poisoning.

Bệnh viện sử dụng buồng áp lực cao để điều trị ngộ độc carbon monoxide.

Many people do not understand how a hyperbaric chamber works.

Nhiều người không hiểu cách hoạt động của buồng áp lực cao.

Is a hyperbaric chamber safe for all patients in hospitals?

Buồng áp lực cao có an toàn cho tất cả bệnh nhân trong bệnh viện không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hyperbaric chamber cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hyperbaric chamber

Không có idiom phù hợp