Bản dịch của từ Hypercorrection trong tiếng Việt

Hypercorrection

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hypercorrection (Noun)

haɪpəɹkəɹˈɛkʃn
haɪpəɹkəɹˈɛkʃn
01

(ngôn ngữ học) việc sử dụng ngôn ngữ không chuẩn mực là kết quả của việc áp dụng quá mức một quy tắc mang tính quy định.

Linguistics nonstandard language use that results from the overapplication of a perceived prescriptive rule.

Ví dụ

Many people use hypercorrection in social media posts about grammar rules.

Nhiều người sử dụng sự sửa lỗi quá mức trong bài đăng trên mạng xã hội.

Hypercorrection does not help improve communication in casual conversations.

Sự sửa lỗi quá mức không giúp cải thiện giao tiếp trong các cuộc trò chuyện thông thường.

Is hypercorrection common among young adults discussing language on forums?

Sự sửa lỗi quá mức có phổ biến trong giới trẻ thảo luận ngôn ngữ trên diễn đàn không?

02

(ngôn ngữ học) dạng không chuẩn được sử dụng.

Linguistics a nonstandard form so used.

Ví dụ

Many people use hypercorrection in their speech during social gatherings.

Nhiều người sử dụng sự sửa chữa quá mức trong lời nói khi gặp gỡ xã hội.

Hypercorrection does not improve communication at community events.

Sự sửa chữa quá mức không cải thiện giao tiếp tại các sự kiện cộng đồng.

Is hypercorrection common among teenagers in social media conversations?

Sự sửa chữa quá mức có phổ biến trong các cuộc trò chuyện trên mạng xã hội của thanh thiếu niên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hypercorrection/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hypercorrection

Không có idiom phù hợp