Bản dịch của từ Hypostasize trong tiếng Việt

Hypostasize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hypostasize (Verb)

haɪpˈɑstəsaɪz
haɪpˈɑstəsaɪz
01

Hãy coi hoặc đại diện (một cái gì đó trừu tượng) như một thực tế cụ thể.

Treat or represent something abstract as a concrete reality.

Ví dụ

Many people hypostasize love as the ultimate goal in life.

Nhiều người coi tình yêu là mục tiêu tối thượng trong cuộc sống.

They do not hypostasize happiness as a permanent state.

Họ không coi hạnh phúc là một trạng thái vĩnh viễn.

Do you think society hypostasizes success too much?

Bạn có nghĩ rằng xã hội coi trọng thành công quá nhiều không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hypostasize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hypostasize

Không có idiom phù hợp