Bản dịch của từ Iconography trong tiếng Việt

Iconography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Iconography (Noun)

01

Các hình ảnh và biểu tượng trực quan được sử dụng trong tác phẩm nghệ thuật hoặc nghiên cứu hoặc giải thích những thứ này.

The visual images and symbols used in a work of art or the study or interpretation of these.

Ví dụ

Iconography plays a crucial role in analyzing historical paintings.

Biểu tượng học đóng vai trò quan trọng trong phân tích tranh lịch sử.

Not everyone understands the complexity of religious iconography in art.

Không phải ai cũng hiểu sự phức tạp của biểu tượng học tôn giáo trong nghệ thuật.

Do you think iconography should be taught in art history courses?

Bạn có nghĩ rằng biểu tượng học nên được dạy trong các khóa học lịch sử nghệ thuật không?

The iconography in the painting represents peace and harmony.

Biểu tượng học trong bức tranh biểu thị hòa bình và hài hòa.

The artist deliberately avoided using traditional iconography in his artwork.

Họa sĩ cố ý tránh sử dụng biểu tượng học truyền thống trong tác phẩm của mình.

02

Một bộ sưu tập các hình minh họa hoặc chân dung.

A collection of illustrations or portraits.

Ví dụ

Her presentation on social iconography was informative and engaging.

Bài thuyết trình của cô về biểu tượng xã hội rất thông tin và hấp dẫn.

There is a lack of diversity in the iconography used in social media.

Có sự thiếu đa dạng trong biểu tượng được sử dụng trên mạng xã hội.

Is social iconography an important aspect to consider in cultural studies?

Biểu tượng xã hội có phải là một khía cạnh quan trọng cần xem xét trong nghiên cứu văn hóa không?

The iconography in the social media posts was captivating.

Hình ảnh trong các bài đăng trên mạng xã hội rất cuốn hút.

There was no iconography included in the presentation slides.

Không có hình ảnh nào được bao gồm trong các slide trình bày.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Iconography cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Iconography

Không có idiom phù hợp