Bản dịch của từ If need be trong tiếng Việt

If need be

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

If need be (Adverb)

ˈɪf nˈid bˈi
ˈɪf nˈid bˈi
01

Nếu cần thiết; trong trường hợp cần thiết.

If necessary or required; in case it is necessary.

Ví dụ

We can adjust the schedule if need be for the community event.

Chúng tôi có thể điều chỉnh lịch trình nếu cần cho sự kiện cộng đồng.

The volunteers will not leave early if need be to help others.

Các tình nguyện viên sẽ không rời đi sớm nếu cần để giúp đỡ người khác.

Will the organizers change the venue if need be for the festival?

Liệu ban tổ chức có thay đổi địa điểm nếu cần cho lễ hội không?

We can organize a community meeting if need be.

Chúng tôi có thể tổ chức một cuộc họp cộng đồng nếu cần thiết.

They will not change the plan if need be.

Họ sẽ không thay đổi kế hoạch nếu không cần thiết.

02

Được sử dụng để chỉ ra rằng một điều gì đó có thể thực hiện nếu cần thiết.

Used to indicate that something can be done if it becomes necessary.

Ví dụ

We can organize a community meeting, if need be.

Chúng ta có thể tổ chức một cuộc họp cộng đồng, nếu cần.

They will not change the venue, if need be.

Họ sẽ không thay đổi địa điểm, nếu cần.

Will you help the neighbors, if need be?

Bạn sẽ giúp hàng xóm, nếu cần?

We can organize a community meeting, if need be.

Chúng ta có thể tổ chức một cuộc họp cộng đồng, nếu cần.

They will not participate in protests, if need be.

Họ sẽ không tham gia biểu tình, nếu cần.

03

Như yêu cầu; nếu tình huống yêu cầu.

As required; if the situation demands it.

Ví dụ

We can help the community, if need be, with resources.

Chúng tôi có thể giúp đỡ cộng đồng, nếu cần, bằng nguồn lực.

She won't volunteer, if need be, for the charity event.

Cô ấy sẽ không tình nguyện, nếu cần, cho sự kiện từ thiện.

Will they provide support, if need be, during the crisis?

Họ sẽ cung cấp hỗ trợ, nếu cần, trong cuộc khủng hoảng?

We can hold the meeting outside, if need be.

Chúng ta có thể tổ chức cuộc họp bên ngoài, nếu cần.

They will not change the venue, if need be.

Họ sẽ không thay đổi địa điểm, nếu không cần thiết.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng If need be cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] It is true that the to contribute and be recognized is universal and should not be limited to adults, and for teens through community work, this can be met [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Besides, I rarely to use a mirror when I go out, so I don't feel the to get one [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] First, widespread entry into university does not seem really useful to a country since the government to take the of both the youth and the economy into consideration [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO
[...] As a student, I think technology is indispensable for my communication [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Communication kèm AUDIO

Idiom with If need be

Không có idiom phù hợp