Bản dịch của từ Igloo trong tiếng Việt

Igloo

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Igloo (Noun)

01

Một loại nơi trú ẩn hình mái vòm được xây dựng từ những khối tuyết rắn, theo truyền thống được người inuit sử dụng.

A type of domeshaped shelter built from blocks of solid snow traditionally used by inuits.

Ví dụ

The Inuits built igloos to protect themselves from the harsh Arctic weather.

Người Inuit xây nhà tuyết để bảo vệ họ khỏi thời tiết khắc nghiệt ở Bắc Cực.

Not everyone can construct an igloo due to the specific skills required.

Không phải ai cũng có thể xây dựng một nhà tuyết do kỹ năng cụ thể cần thiết.

Have you ever seen an igloo in person during your travels?

Bạn đã bao giờ thấy một ngôi nhà tuyết trong chuyến du lịch của mình chưa?

Dạng danh từ của Igloo (Noun)

SingularPlural

Igloo

Igloos

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/igloo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] Next, a slightly over-sized block is precisely shaped and placed on the top of the [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] The diagram illustrates the process that is used to build an from snow [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] And finally, a hole is dug in the shape of the entrance, and is then covered with snow blocks to complete the [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3

Idiom with Igloo

Không có idiom phù hợp