Bản dịch của từ Ignoble trong tiếng Việt

Ignoble

Adjective

Ignoble (Adjective)

ɪgnˈoʊbl
ɪgnˈoʊbl
01

Có nguồn gốc khiêm tốn hoặc địa vị xã hội.

Of humble origin or social status.

Ví dụ

The new employee came from an ignoble background.

Nhân viên mới đến từ một nền tảng khiêm tốn.

She refused to marry him due to his ignoble status.

Cô từ chối kết hôn với anh ta vì tầm thấp.

The charity event aimed to help those in ignoble circumstances.

Sự kiện từ thiện nhằm giúp đỡ những người trong hoàn cảnh khiêm tốn.

02

Không danh dự về tính cách hoặc mục đích.

Not honourable in character or purpose.

Ví dụ

His ignoble actions tarnished his reputation in the community.

Hành động không danh dự của anh ấy làm tổn thương danh tiếng trong cộng đồng.

The ignoble behavior of the wealthy elite shocked the public.

Hành vi không danh dự của tầng lớp giàu có gây sốc cho công chúng.

She refused to be part of such an ignoble scheme.

Cô ấy từ chối tham gia vào một kế hoạch không danh dự như vậy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ignoble cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ignoble

Không có idiom phù hợp