Bản dịch của từ Honourable trong tiếng Việt

Honourable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Honourable (Adjective)

ˈɑnəɹəbl
ˈɑnəɹəbl
01

Được dùng làm tước hiệu cho một số quan chức cấp cao, con cái của một số cấp bậc quý tộc và nghị sĩ.

Used as a title for certain high officials the children of certain ranks of the nobility and mps.

Ví dụ

The honourable judge presided over the court case fairly.

Người thẩm phán danh dự chủ trì phiên tòa một cách công bằng.

It's not appropriate to address someone as 'honourable' without reason.

Không phù hợp khi gọi ai đó là 'danh dự' mà không có lý do.

Is the honourable member of parliament present at the committee meeting?

Thành viên quốc hội danh dự có mặt tại cuộc họp ủy ban không?

02

Mang lại vinh dự hoặc xứng đáng.

Bringing or deserving honour.

Ví dụ

She received an honourable award for her community service.

Cô ấy nhận được một giải thưởng danh dự vì dịch vụ cộng đồng của mình.

It is not honourable to take credit for someone else's work.

Không danh dự khi đòi giữ công của công việc của người khác.

Is it considered honourable to help those in need in society?

Liệu việc giúp đỡ những người khó khăn trong xã hội có được coi là danh dự không?

Dạng tính từ của Honourable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Honourable

Danh dự

More honourable

Danh dự hơn

Most honourable

Danh dự nhất

Kết hợp từ của Honourable (Adjective)

CollocationVí dụ

Entirely honourable

Hoàn toàn danh dự

Her actions were entirely honourable during the charity event.

Hành động của cô ấy hoàn toàn đáng kính trong sự kiện từ thiện.

Very honourable

Rất danh dự

She received a very honourable award for her community service.

Cô ấy nhận được một giải thưởng rất danh dự vì dịch vụ cộng đồng.

Completely honourable

Hoàn toàn danh dự

His actions were completely honourable.

Hành động của anh ấy hoàn toàn danh dự.

Perfectly honourable

Hoàn toàn danh dự

Being honest in social interactions is perfectly honourable.

Việc trung thực trong giao tiếp xã hội là hoàn toàn danh dự.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Honourable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] Firstly, museums and art galleries should be places that indigenous history and culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] As the founder of Youth book, she has been by many female leaders in Vietnam for her efforts [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We only got to play one game because we lost the first one, but just getting to run on that field that I had seen on TV so many hundreds of times felt like an [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Honourable

Không có idiom phù hợp