Bản dịch của từ Imbuing trong tiếng Việt

Imbuing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imbuing (Verb)

ˈɪm.bju.ɪŋ
ˈɪm.bju.ɪŋ
01

Truyền cảm hứng hoặc thấm nhuần một cảm giác hoặc chất lượng.

Inspire or permeate with a feeling or quality.

Ví dụ

The charity event is imbuing hope in the local community.

Sự kiện từ thiện đang truyền cảm hứng hy vọng cho cộng đồng địa phương.

The new policy is not imbuing trust among citizens.

Chính sách mới không đang truyền cảm hứng niềm tin cho công dân.

Is the government imbuing confidence in its social programs?

Chính phủ có đang truyền cảm hứng sự tự tin vào các chương trình xã hội không?

Dạng động từ của Imbuing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Imbue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Imbued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Imbued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Imbues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Imbuing

Imbuing (Noun)

ˈɪm.bju.ɪŋ
ˈɪm.bju.ɪŋ
01

Hành động thấm nhuần hoặc trạng thái được thấm nhuần.

The action of imbuing or the state of being imbued.

Ví dụ

The workshop focused on imbuing creativity in young social entrepreneurs.

Hội thảo tập trung vào việc truyền cảm hứng sáng tạo cho các doanh nhân trẻ.

Imbuing social values in education is crucial for future generations.

Việc truyền đạt giá trị xã hội trong giáo dục là rất quan trọng cho thế hệ tương lai.

Are you aware of imbuing empathy in community service programs?

Bạn có biết về việc truyền cảm hứng đồng cảm trong các chương trình phục vụ cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imbuing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Imbuing

Không có idiom phù hợp