Bản dịch của từ Impairs trong tiếng Việt

Impairs

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impairs (Verb)

ɪmpˈɛɹz
ɪmpˈɛɹz
01

Làm hư hỏng, làm hại, hoặc làm suy yếu một cái gì đó hoặc ai đó.

To damage harm or weaken something or someone.

Ví dụ

Poor education impairs social mobility for many young people in America.

Giáo dục kém làm suy yếu khả năng di chuyển xã hội của nhiều người trẻ ở Mỹ.

Lack of access to healthcare does not impair community well-being.

Thiếu quyền tiếp cận chăm sóc sức khỏe không làm suy yếu sức khỏe cộng đồng.

How do economic factors impair social relationships in urban areas?

Các yếu tố kinh tế làm suy yếu mối quan hệ xã hội ở các khu vực đô thị như thế nào?

Dạng động từ của Impairs (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impair

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Impaired

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Impaired

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Impairs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Impairing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impairs cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] Overexposure to such technologies can also impact a child's mental health in the form of cognitive development and academic performance, behavioural issues, anxiety, hyperactivity, and poor social skills [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023

Idiom with Impairs

Không có idiom phù hợp