Bản dịch của từ Impedes trong tiếng Việt

Impedes

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impedes (Verb)

ɪmpˈidz
ɪmpˈidz
01

Trì hoãn hoặc ngăn chặn (ai đó hoặc cái gì đó) bằng cách cản trở họ; cản trở.

Delay or prevent someone or something by obstructing them hinder.

Ví dụ

Traffic congestion impedes social interactions in major cities like New York.

Tắc nghẽn giao thông cản trở các tương tác xã hội ở các thành phố lớn như New York.

Lack of funding does not impede community development projects in Chicago.

Thiếu kinh phí không cản trở các dự án phát triển cộng đồng ở Chicago.

Does poverty impede access to education in rural areas of America?

Nghèo đói có cản trở việc tiếp cận giáo dục ở các vùng nông thôn của Mỹ không?

Traffic congestion impedes the progress of urban development projects.

Tắc đường làm chậm tiến độ các dự án phát triển đô thị.

Lack of funding impedes efforts to improve social welfare programs.

Thiếu vốn làm trở ngại cho các nỗ lực cải thiện chương trình phúc lợi xã hội.

Dạng động từ của Impedes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impede

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Impeded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Impeded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Impedes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Impeding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impedes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Impedes

Không có idiom phù hợp