Bản dịch của từ Imperceptibility trong tiếng Việt

Imperceptibility

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imperceptibility (Noun)

ˌɪm.pɚˌsɛp.təˈbɪ.lɪ.ti
ˌɪm.pɚˌsɛp.təˈbɪ.lɪ.ti
01

Trạng thái hoặc chất lượng không thể nhận thấy được; sự tàng hình.

The state or quality of being imperceptible invisibility.

Ví dụ

The imperceptibility of social issues often leads to public apathy.

Tình trạng không thể nhận thấy của các vấn đề xã hội thường dẫn đến sự thờ ơ của công chúng.

The imperceptibility of poverty makes it hard to address effectively.

Tình trạng không thể nhận thấy của nghèo đói khiến việc giải quyết trở nên khó khăn.

Is the imperceptibility of discrimination a serious problem in society?

Liệu tình trạng không thể nhận thấy của phân biệt đối xử có phải là vấn đề nghiêm trọng trong xã hội không?

Imperceptibility (Noun Uncountable)

ˌɪm.pɚˌsɛp.təˈbɪ.lɪ.ti
ˌɪm.pɚˌsɛp.təˈbɪ.lɪ.ti
01

Chất lượng của việc không thể nhận thức được.

The quality of being impossible to perceive.

Ví dụ

The imperceptibility of social changes often confuses many people in society.

Tính không thể nhận thấy của sự thay đổi xã hội thường làm nhiều người bối rối.

The imperceptibility of discrimination is a serious issue we must address.

Tính không thể nhận thấy của sự phân biệt là một vấn đề nghiêm trọng mà chúng ta phải giải quyết.

Is the imperceptibility of social problems affecting our community's growth?

Liệu tính không thể nhận thấy của các vấn đề xã hội có ảnh hưởng đến sự phát triển của cộng đồng chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imperceptibility/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Imperceptibility

Không có idiom phù hợp