Bản dịch của từ Implicates trong tiếng Việt

Implicates

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Implicates (Verb)

ˈɪmplɪkeɪts
ˈɪmplɪkeɪts
01

Để hiển thị hoặc gợi ý rằng một cái gì đó là đúng, nhưng không chứng minh nó.

To show or suggest that something is true but without proving it.

Ví dụ

The report implicates social media in spreading misinformation during elections.

Báo cáo cho thấy mạng xã hội liên quan đến việc phát tán thông tin sai lệch trong bầu cử.

The study does not implicate poverty as the only cause of crime.

Nghiên cứu không cho thấy nghèo đói là nguyên nhân duy nhất của tội phạm.

Does the data implicate education levels in social mobility rates?

Dữ liệu có cho thấy trình độ giáo dục liên quan đến tỷ lệ di chuyển xã hội không?

Dạng động từ của Implicates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Implicate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Implicated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Implicated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Implicates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Implicating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/implicates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] This indicates that the integration of English on a global scale has several educational [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Media stories of good news, as opposed to bad news, can also have a positive psychological [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018

Idiom with Implicates

Không có idiom phù hợp