Bản dịch của từ Importuning trong tiếng Việt

Importuning

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Importuning (Verb)

ɨmpˈɔɹtəntʃɨŋ
ɨmpˈɔɹtəntʃɨŋ
01

Yêu cầu (ai đó) một cách bức xúc và kiên trì hoặc để làm điều gì đó.

Ask someone pressingly and persistently for or to do something.

Ví dụ

She was importuning her friends to join the community service project.

Cô ấy đã nài nỉ bạn bè tham gia dự án phục vụ cộng đồng.

He is not importuning anyone for donations this year.

Năm nay, anh ấy không nài nỉ ai cho quyên góp.

Are you importuning your neighbors for help with the event?

Bạn có đang nài nỉ hàng xóm giúp đỡ cho sự kiện không?

Importuning (Idiom)

01

Kiên trì cầu xin ai đó một điều gì đó.

To beg someone persistently for something.

Ví dụ

She was importuning her friends for donations to the charity event.

Cô ấy đang nài nỉ bạn bè quyên góp cho sự kiện từ thiện.

He is not importuning anyone for help with his project.

Anh ấy không nài nỉ ai giúp đỡ dự án của mình.

Are you importuning your family for support during this tough time?

Bạn có đang nài nỉ gia đình hỗ trợ trong thời gian khó khăn này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/importuning/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Importuning

Không có idiom phù hợp