Bản dịch của từ Imposture trong tiếng Việt

Imposture

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imposture (Noun)

ɪmpˈɑstʃəɹ
ɪmpˈɑstʃəɹ
01

Một trường hợp giả vờ là người khác để lừa dối người khác.

An instance of pretending to be someone else in order to deceive others.

Ví dụ

The politician's imposture was revealed during the election debate last year.

Sự giả mạo của chính trị gia đã bị phát hiện trong cuộc tranh luận bầu cử năm ngoái.

Many people do not recognize his imposture as a famous author.

Nhiều người không nhận ra sự giả mạo của anh ta là một tác giả nổi tiếng.

Is her imposture as a charity worker truly convincing to the public?

Liệu sự giả mạo của cô ấy là một nhân viên từ thiện có thuyết phục công chúng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/imposture/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Imposture

Không có idiom phù hợp