Bản dịch của từ Impractical trong tiếng Việt

Impractical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impractical (Adjective)

ɪmpɹˈæktəkl̩
ɪmpɹˈæktɪkl̩
01

Không thể làm được; không thể thực hiện được.

Impossible to do; impracticable.

Ví dụ

His idea of building a flying car is completely impractical.

Ý tưởng chế tạo một chiếc ô tô bay của anh ấy là hoàn toàn phi thực tế.

An impractical solution to homelessness is to ban all beggars.

Một giải pháp phi thực tế cho tình trạng vô gia cư là cấm tất cả những người ăn xin.

She dismissed the plan as too impractical for their budget.

Cô bác bỏ kế hoạch này vì quá phi thực tế so với ngân sách của họ.

02

Không thích hợp để sử dụng hoặc hành động; không hợp lý hoặc thực tế.

Not adapted for use or action; not sensible or realistic.

Ví dụ

The impractical plan to build a ski resort in a desert

Kế hoạch xây dựng một khu nghỉ dưỡng trượt tuyết trên sa mạc không thực tế

Her idea of traveling to Mars alone was deemed impractical

Ý tưởng du hành tới sao Hỏa một mình của cô được coi là không thực tế

Wearing a ball gown to a casual picnic seemed impractical

Mặc áo choàng dạ hội đi dã ngoại bình thường dường như không thực tế

Dạng tính từ của Impractical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Impractical

Không thực tế

-

-

Kết hợp từ của Impractical (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely impractical

Vô cùng không thực tế

Using a horse-drawn carriage in a modern city is extremely impractical.

Sử dụng xe ngựa trong một thành phố hiện đại là cực kỳ không thực tế.

Often impractical

Thường không thực tế

Social media platforms are often impractical for face-to-face communication.

Các nền tảng truyền thông xã hội thường không thực tế cho việc giao tiếp trực tiếp.

Fairly impractical

Tương đối không thực tế

Using cash for online transactions is fairly impractical.

Sử dụng tiền mặt cho giao dịch trực tuyến là khá không thực tế.

Entirely impractical

Hoàn toàn không thực tế

The idea of a utopian society is entirely impractical.

Ý tưởng về một xã hội tưởng tượng là hoàn toàn không thực tế.

Wildly impractical

Vô cùng không thực tế

The idea of free food for all is wildly impractical.

Ý tưởng cung cấp thức ăn miễn phí cho tất cả là vô cùng không thực tế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impractical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, it is nearly to conserve all species of wild animal [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] Therefore, it is rather to expect cycling in cities, or even the countryside [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] In order to encourage participation in class, a good teacher must know how to include other activities apart from just giving boring, theoretical knowledge [...]Trích: Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] Nevertheless, this perspective seems to overlook the of such a strategy as the majority of cities around the world are facing the crisis of overpopulation [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023

Idiom with Impractical

Không có idiom phù hợp