Bản dịch của từ Improvising trong tiếng Việt

Improvising

Verb

Improvising (Verb)

ˈɪmpɹəvaɪzɪŋ
ˈɪmpɹəvaɪzɪŋ
01

Tạo ra hoặc thực hiện một cái gì đó một cách tự nhiên hoặc không có sự chuẩn bị.

Creating or performing something spontaneously or without preparation.

Ví dụ

She is improvising a speech for the social event tomorrow.

Cô ấy đang ứng khẩu một bài phát biểu cho sự kiện xã hội ngày mai.

He is not improvising his answers during the social interview.

Anh ấy không ứng biến câu trả lời trong buổi phỏng vấn xã hội.

Are you improvising your performance for the community gathering next week?

Bạn có đang ứng biến phần trình diễn cho buổi gặp gỡ cộng đồng tuần sau không?

Dạng động từ của Improvising (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Improvise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Improvised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Improvised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Improvises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Improvising

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Improvising cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Improvising

Không có idiom phù hợp