Bản dịch của từ Improvising trong tiếng Việt
Improvising
Improvising (Verb)
Tạo ra hoặc thực hiện một cái gì đó một cách tự nhiên hoặc không có sự chuẩn bị.
Creating or performing something spontaneously or without preparation.
She is improvising a speech for the social event tomorrow.
Cô ấy đang ứng khẩu một bài phát biểu cho sự kiện xã hội ngày mai.
He is not improvising his answers during the social interview.
Anh ấy không ứng biến câu trả lời trong buổi phỏng vấn xã hội.
Are you improvising your performance for the community gathering next week?
Bạn có đang ứng biến phần trình diễn cho buổi gặp gỡ cộng đồng tuần sau không?
Dạng động từ của Improvising (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Improvise |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Improvised |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Improvised |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Improvises |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Improvising |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp