Bản dịch của từ In the old days trong tiếng Việt

In the old days

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In the old days (Idiom)

01

Một cụm từ dùng để chỉ một thời điểm trong quá khứ, thường là hoài niệm.

A phrase used to refer to a time in the past usually nostalgically.

Ví dụ

In the old days, people used to communicate through letters.

Trong những ngày xưa, mọi người thường giao tiếp qua thư.

Not everyone appreciates the simplicity of life in the old days.

Không phải ai cũng đánh giá cao sự đơn giản của cuộc sống ngày xưa.

Did you know that in the old days, telephones were not common?

Bạn có biết rằng trong những ngày xưa, điện thoại không phổ biến?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in the old days/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] We still talk about the as well as his achievements every time we meet [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved

Idiom with In the old days

Không có idiom phù hợp