Bản dịch của từ In the rough trong tiếng Việt

In the rough

Idiom

In the rough (Idiom)

01

Chưa hoàn thiện hoặc chưa biên tập.

Incomplete or unedited

Ví dụ

Her essay was in the rough, with many errors.

Bài luận của cô ấy còn lỗi lạc.

The student's speaking was not in the rough, it was polished.

Nói của học sinh không còn lỗi lạc, nó đã được mài mòn.

Is it acceptable to submit writing in the rough for IELTS?

Có chấp nhận việc nộp bài viết còn lỗi lạc trong IELTS không?

02

Chưa được tinh chế hoặc đánh bóng; ở trạng thái thô hoặc chưa phát triển.

Not yet refined or polished in a raw or undeveloped state

Ví dụ

Her IELTS essay was still in the rough, lacking details.

Bài luận IELTS của cô ấy vẫn còn thô, thiếu chi tiết.

He avoided using phrases that were in the rough for speaking.

Anh ấy tránh sử dụng các cụm từ còn thô khi nói.

Was your IELTS writing task 1 in the rough or polished?

Bài viết IELTS task 1 của bạn còn thô hay đã hoàn thiện?

03

Ở dạng chung chung hoặc chưa hoàn thiện.

In a general or unfinished form

Ví dụ

His writing is still in the rough, but it shows potential.

Bài viết của anh ấy vẫn còn dở dang, nhưng nó thể hiện tiềm năng.

She prefers to polish her work rather than leave it in the rough.

Cô ấy thích hoàn thiện công việc hơn là để nó dở dang.

Is it acceptable to submit an essay that's still in the rough?

Có chấp nhận được để nộp một bài luận văn vẫn còn dở dang không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng In the rough cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] In contrast to tool A, the front and back of tool B look somewhat similar, with less surface [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] From the front and side view, Tool A had an oval shape, surface and blunt edges, hence presumably the inferior version compared to Tool B. After 0.6 million years, the tool was upgraded into a spear-shaped instrument with the tip and edges being much sharper [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5

Idiom with In the rough

Không có idiom phù hợp