Bản dịch của từ Incentivize trong tiếng Việt

Incentivize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incentivize (Verb)

ɨnsˈɛptɨʃiz
ɨnsˈɛptɨʃiz
01

Động viên hoặc khuyến khích (ai đó) làm điều gì đó; cung cấp một sự khuyến khích.

Motivate or encourage (someone) to do something; provide with an incentive.

Ví dụ

The government incentivizes companies to hire more local workers.

Chính phủ khuyến khích các công ty tuyển thêm lao động địa phương.

Schools incentivize students to participate in community service projects.

Các trường học khuyến khích học sinh tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng.

Charities incentivize donations by offering tax deductions to donors.

Các tổ chức từ thiện khuyến khích việc quyên góp bằng cách cung cấp giảm trừ thuế cho người quyên góp.

Dạng động từ của Incentivize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Incentivize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Incentivized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Incentivized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Incentivizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Incentivizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incentivize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] It's important that they set a precedent for future breakthroughs and young talents to join the field [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng

Idiom with Incentivize

Không có idiom phù hợp